Vài từ âm nhạc trong Anh ngữ


A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Accent  Dấu nhấn đặt trên một nốt 
Accidental  Dấu biến, hay dấu hoá (thăng, giảm, bình,vv) 
Alto clef
alto_clef.gif (936 bytes) 
Khóa Alto, dùng cho viola, nằm trên hàng kẻ thứ 3 (nốt C) 
Bar Line  Vạch nhịp 
Bass clef  Khoá Fa 
C clef
c_clef.gif (893 bytes)
 
Khóa ĐÔ (nếu ở giữa hàng kẻ1 gọi là "soprano clef"; nếu ở hàng kẻ 3 gọi là "alto clef"; ở giữa hàng kẻ 4 gọi là "tenor clef".) 
Chord  Hợp âm, nhiều nốt chồng lên nhau. 
Chromatic  Các nốt cách nhau lên xuống từng nửa cung. 
Chromatic Scale  Âm giai gồm có 12 nửa cung. 
Classical Music  Music vào thời kỳ 1770-1825 
Clef  Khóa nhạc (khóa Sol, Fa hay Đô)  
Common Time  Nhịp 4/4 
Composer  Nhạc sĩ 
Conducting  Điều khiển 
Conductor  Ca Trưởng 
Cue Note  Nốt viết nhỏ hơn bình thường dùng cho một mục đích đặc biệt nào đó như để đọc, để dạo... 
Cut time   Nhịp 2/2  c_cut.gif (882 bytes) 
Double bar  Vạch nhịp kép dùng khi chấm dứt một đoạn nhạc, hay một bài nhạc. 
Down beat  Nhịp đánh xuống của người Ca trưởng, thưuờng là nhịp đầu tiên 
Duplet   duplet.gif (908 bytes)  Liên 2, một nhóm gồm 2 nốt, mà gía trị của nó bằng 3 nốt giống hình (dùng trong nhịp kép) 
Dynamics  Cường độ của nốt nhạc 
Grace Note grace.gif (889 bytes)  (Nốt Láy) nốt nhạc được tấu thật nhanh trước một phách. 
Hymm (chorale)  Bài hát Thánh ca. 
Introduction  Khúc dạo đầu bản nhạc 
Key Signature  Bộ khóa của bài hát 
Leading Tones  Nốt thứ 7 trong âm giai (scale) 
Ledger Lines  Những hàng kẻ phụ 
Lyric  Lời của bản nhạc 
Major Chord  Hợp âm trưởng 
Melody  Một dòng nhạc 
Meter  Nhịp 
Meter Signature  Số nhịp 
Minor Chord  Hợp âm thứ 
Modulation  Sự chuyển hợp âm 
Natural  Dấu bình 
Orchestra  Dàn nhạc lớn, có string, brass, woodwing và percussion instruments 
Ornamentation  Những nốt như dấu luyến, láy,vv... 
Percussion Family  Bộ gõ: drums, rattles, bells, gongs, và xylophones 
Pitch  Cao độ của âm thanh 
Plainsong  Nhạc bình ca (Gregorian songs) nhạc không có nhiều bè, không có trường canh, không có nhạc đệm. 
Quarter Note  Nốt đen 
Quarter Rest  Dấu nghỉ đen 
Refrain  Điệp khúc 
Rhythm  Tiết tấu 
Scale  Âm giai 
Sharp  #, Dấu thăng 
Slur  Dấu luyến, nối hai nốt khác cao độ 
Staff  hàng kẻ nhạc 
String family  hay viloin family, gồm có violin, viola, cello, và bass. 
String Instrument Family  Những nhạc khí như Guitar, violin, violla, cello, bass 
Syncopation  Đảo phách, nhấn trên phách yếu. 
Tenore Clef  Khóa Đô nằm ở hàng kẻ thứ 4 
Tie  Dấu nối hai nốt cùng cao độ 
Time Signature  Số nhịp của bài hát, để cho biết mỗi trường canh có mấy phách. 
Time Signature  Số nhịp của bản nhạc 
Tone  Một nốt 
Tonic  Chủ âm trong âm giai (scale) 
Treble  Cho những nốt cao. 
Treble clef  Khóa Sol 
Triad  một hợp âm gồm 3 nốt chồng lên nhau theo những quãng 3. 
Triplet  Liên ba 
Unison  Hai nốt giống nhau, cùng cao độ. 
Wind instrument family  Những nhạc khí như kèn và sáo 
Woodwind family  Những nhạc khí mà original làm bằng gỗ, như sáo (recorders, flutes, clarinets, saxophones, oboes, bassoons)